Biểu số: 08a/BTP/BTTP/LSTN
Ban hành theo Thông tư số 03/2019/TT-BTP ngày 20/3/2019
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: Ngày 06 tháng 6 hàng năm
BC năm: Ngày 07 tháng 11 hàng năm
BC năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
(6 tháng, năm, năm chính thức)
Kỳ báo cáo: 6 tháng/năm/năm chính thức
(Từ ngày 01 tháng 01 năm......
đến ngày 31 tháng.......năm......)
|
Đơn vị báo cáo:
- Văn phòng Luật sư…./Công ty Luật...
Đơn vị nhận báo cáo:
- Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
|
Số luật sư hành nghề tại tổ chức
(người)
|
Số việc thực hiện xong
(việc)
|
Doanh thu
(đồng)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Nộp thuế
|
Tổng số
|
Trong đó: Số luật sư nước ngoài làm việc tại tổ chức
|
Số việc tố tụng
|
Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác
|
Số việc trợ giúp
pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột (1), (2), (8) không báo cáo trong kỳ báo cáo 6 tháng;
- Cột 3 = Cột (4+5+6).
- Cột (4): số việc thực hiện theo Điều 27 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư, bao gồm số việc luật sư tham gia tố tụng trong tất cả các lĩnh vực;
- Cột (5): số việc thực hiện theo quy định tại Điều 28 Luật Luật sư;
- Cột (6): số việc thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Luật sư;
- Cột (8): số tiền thuế mà TCHNLS phải nộp theo quy định của Luật doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
…, ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|